Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 3 kết quả:
油子 du tử
•
游子 du tử
•
遊子 du tử
1
/3
油子
du tử
Từ điển trích dẫn
1. Cao, dầu. § Chất đậm đặc và dính, thường có màu đen. ◎Như: “cao dược du tử”
膏
藥
油
子
thuốc cao.
2. Người lịch duyệt, lõi đời, xảo trá (phương ngôn). ◎Như: “lão du tử”
老
油
子
.
Bình luận
0
游子
du tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ xa nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đạo trung Liễu chi từ kỳ 4 - 道中栁枝詞其四
(
Nghê Nhạc
)
•
Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一
(
Đoàn Huyên
)
•
Đề hoạ - 題畫
(
Ngô Lịch
)
•
Hán Khẩu - 漢口
(
Khuất Đại Quân
)
•
Nam Dương tống khách - 南陽送客
(
Lý Bạch
)
•
Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 1 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其一
(
Bành Tôn Duật
)
•
Thanh Khê hành - 清溪行
(
Lý Bạch
)
•
Văn châm - 聞砧
(
Mạnh Giao
)
Bình luận
0
遊子
du tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ xa nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cát Bá độ - 桔柏渡
(
Đỗ Phủ
)
•
Du tử ngâm - 遊子吟
(
Mạnh Giao
)
•
Kỳ 18 - 其十八
(
Vũ Phạm Hàm
)
•
Long Đội sơn - 龍隊山
(
Ngô Thì Điển
)
•
Lộc Đầu sơn - 鹿頭山
(
Đỗ Phủ
)
•
Mãnh hổ hành - 猛虎行
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Phổ An Kiến Âm đề bích - 普安建陰題壁
(
Vương Bột
)
•
Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭
(
Tân Khí Tật
)
•
Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺
(
Lê Quý Đôn
)
•
Túc Hạ Bì - 宿下郫
(
Phạm Đình Hổ
)
Bình luận
0